Hoạt động | Tuần 1 ( 30/9 - 4/10) | Tuần 2 ( 7/10 – 11 /10) | Tuần 3 ( 14/10 – 18/10) | Tuần 4 ( 21/10 – 25/10) | Tuần 5 ( 28/10 – 1/11) | MỤC TIÊU |
Đón trẻ | * Cô đón trẻ: Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở để tạo tình cảm gần gũi giữa cô và trẻ. - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp. - Cô hướng dẫn trẻ cách cởi giày dép và cất đồ dùng cá nhân của mình đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, tuyên truyền với phụ huynh phòng bệnh sốt xuất huyết, chân tay miệng, cúm A,... -Nhắc phụ huynh đưa con đi học đúng giờ. | |
Thể dục sáng | Tuần 1+3+5 * Chào cờ: Thứ hai - Thứ 2, 4, 6: Tập động tác thể dục - Thứ 3, 5: Nhảy dân vũ - Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy theo nhạc. - Trọng động: Tập các động tác + ĐT Tay: Hai tay đưa trước lên cao + ĐT Bụng: Nghiêng người sang hai bên + ĐT Chân: Ngồi khuỵu gối + ĐT Bật: Bật tách, chụm - Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng và lên lớp theo thứ tự | Tuần 2+4 * Chào cờ: Thứ hai - Thứ 2, 4, 6: Tập động tác thể dục - Thứ 3, 5: Nhảy dân vũ - Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy theo nhạc. - Trọng động: Tập các động tác + ĐT Tay: hai tay giang ngang gập sau gáy + ĐT Bụng: Cúi người về phía trước + ĐT Chân: Đưa 1 chân ra trước khụy g + ĐT Bật: Bật tiến phía trước - Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng và lên lớp theo thứ tự | |
Trò chuyện | 1.Chào hỏi Cô và trẻ cùng chơi TC: Bạn là ai | 1. Chào hỏi Cô và trẻ chào hỏi nhau bằng biểu tượng tại bảng chơi | 1.Chào hỏi Cô và trẻ cùng hát bài : Cô và mẹ | 1. Chào hỏi Cô và trẻ cùng nhau hát bài tổ ấm gia đình | 1. Chào hỏi Cô và trẻ cùng nhau hát bài gia đình hỏ hạnh phúc to | |
| 2.Chia sẻ Hãy kể cho các bạn nghe trên cơ thể có những giác quan nào, chúng dùng để làm gì | 2.Chia sẻ Cho trẻ xem hình ảnh các đồ dùng nguy hiểm có ở mọi nơi trong gia đình | 2.Chia sẻ Cho trẻ xem băng hình một số hình ảnh công việc của mẹ các bé trong lớp. | 2.Chia sẻ Bé hãy kể về mọi người trong gia đình mình cho các bạn biết | 2.Chia sẻ Bé hãy kể về kì nghỉ gần nhất của gia đình mình nhé | |
| 3.Hoạt động nhóm Làm bài tập nối tác dụng của các giác quan | 3.Hoạt động nhóm Hướng dẫn và dạy trẻ cách sử dụng điều khiển quạt đúng cách | 3.Hoạt động nhóm Cùng trang trí giỏ hoa trang trí lớp | 3.Hoạt động nhóm Trẻ về nhóm gắn hình ảnh gia đình mình | 3.Hoạt động nhóm Trẻ về nhóm làm hình ảnh cây gia đình | |
| 4.Thông điệp sáng Bé vui đến lớp mỗi ngày | 4.Thông điệp sáng Bé yêu cô, bé yêu các bạn | 4.Thông điệp sáng Nụ cười của bé, niềm vui của cô | 4.Thông điệp sáng Lớp học là ngôi nhà thứ 2 của bé | 4.Thông điệp sáng Lớp học là ngôi nhà thứ 2 của bé | |
Hoạt động học | T2 | Thể dục - VĐCB: Đi bước lùi - TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ | Âm nhạc - Dạy hát:Cái Mũi - Nghe hát:Mẹ ơi tại sao | Thể dục - VĐCB:Bò chui qua cổng - TCVĐ: Tung cao hơn nữa | Âm nhạc - Nghe hát:Gia đình nhỏ hạnh phúc to - TC: Tai ai tinh MT86 | Thể dục - VĐCB: Ném xa bằng 1 tay - TCVĐ: Ô tô và Chim Sẻ | MT15:Nhận ra bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun, ổ điện, …là nơi nguy hiểm không đến gần.Biết không nên nghịch các vật sắc, nhọn. MT86:Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát,vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc. MT98:Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
T3 | HĐKP Phân biệt bé trai và bé gái | HĐKP An toàn khi bé ở nhà (MT15) | HĐKP Steam:Ngày PNVN20-10 (E2 – E3) | HĐKP Gia đình của bé | HĐKP Tìm hiểu về nhu cầu gia đình bé |
T4 | LQVT Ghép đôi | LQVT So sánh nhận biết hình tròn với hình vuông | LQVT So sánh nhận biết hình tam giác với hình chữ nhật | LQVT Xếp theo quy tắc 1-1 | LQVT Dạy trẻ xác định trên dưới trước sau của bản thân |
| T5 | LQVH Thơ:Tâm sự của cái mũi (Trẻ chưa biết) | LQVH Thơ: Bé ngoan (Trẻ chưa biết) | LQVH Thơ: Mẹ của em (Trẻ đã biết) | LQVH Truyện: Bông hoa cúc trắng (Trẻ chưa biết) | LQVH Truyện: Vẽ chân dung mẹ (Trẻchưa biết) |
T6 | Tạo hình Vẽ nét mặt (Mẫu) | Tạo hình Vẽ chiếc cốc (Mẫu) | Tạo hình Steam:Làm Bông hoa(Đề tài) (E4 – E5) (MT 98) | Tạo hình Tô nét và tô màu quả bí ngô (ĐT) | Tạo hình Steam: làm nhà cao tầng đứng được |
Hoạt động ngoài trời | T2 | * HĐCCĐ; vẽ phấn theo ý thích - TCVĐ: thuyền về bến. - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: vò giấy - TCVĐ: đập và bắt bóng - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Vẽ bông hoa - TCVĐ: Bịt mắt bắt dê - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: vẽ bạn trai, bạn gái - TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: vẽ ngôi nhà của bé - TCVĐ: về dung số nhà - Chơi tự chọn | MT42:Nói được họ, tên bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. MT43:Nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. MT53:Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. MT61:Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. BS1:Trẻ chủ động rủ bạn cùng tham gia các trò chơi dân gian |
T3 | * HĐCCĐ: Ôn thơ “Nghe lời cô giáo” - TCVĐ: dung dăng dung dẻ - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: ôn ghép đôi - TCVĐ: tìm bạn - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Ôn thơ “Tâm sự của cái mũi” - TCVĐ: Ngón tay nhúc nhích - Chơi tự chọn. | * HĐCCĐ: ôn các hình - TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Ôn thơ bé ngoan - TCVĐ: gắn quả cho cây - Chơi tự chọn |
T4 | * HĐCCĐ: Dạy trẻ biết chào hỏi người lớn tuổi. - TCVĐ: Cáo và thỏ - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Ôn hát “Chào hỏi khi về” - TCVĐ: Ngón tay nhúc nhích - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ:Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường. - TCVĐ: Phân loại rác - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Hát các bài hát chào mừng ngày 20/10 - TCVĐ: Bắt trước tạo dáng - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Ôn hát Cái mũi - TCVĐ: Mắt, mũi, miệng. - Chơi tự chọn |
T5 | * HĐCCĐ: Trò chuyện về tên, địa chỉ trường lớp(MT 53) - TCVĐ: Chuyền bóng - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Trò chuyện về địa chỉ gia đình bé đang sống(MT 43) TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Trò chuyện về gia đình bé(MT 42) - TCVĐ: Cáo và thỏ - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: quan sát chuồng thỏ TCVĐ: trời nắng, trời mưa. - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Trò chuyện về ngày PNVN 20/10(MT 61) - TCVĐ: Dung dăng dung dẻ - Chơi tự chọn |
T6 | * HĐCCĐ: Ôn VĐ “Bật tại chỗ” - TCVĐ: kéo co - Chơi tự chọn | Giao lưu các trò chơi dân gian BS1 | * HĐCCĐ: Ôn VĐ “Đi bước lùi” - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ. - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Ném bóng vào rổ TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự chọn | * HĐCCĐ: Bật qua 5 vòng TCVĐ: Chi chi chành chành. - Chơi tự chọn |
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: | MT38:Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. MT65:Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm lửa,… MT79:Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. MT94:Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
Tuần 1:Góc tạo hình + Vẽ chân dung bạn trai và bạn gái + Làm bưu thiếp, trang trí quà tặng bà, tặng mẹ ngày 20/10(MT 94) + Nặn hộp quà tặng mẹ | Tuần 2:Góc xây dựng + Xây ngôi nhà của bé, lắp các đồ dùng trong gia đình…(MT 38) | Tuần 3:Góc âm nhạc + Trẻ sử dụng các dụng cụ âm nhạc để vận động minh họa cho bài hát trẻ biểu diễn. + Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày PNVN 20/10 + Tham gia chơi một số trò chơi âm nhạc: Tai ai tinh, Cùng bóp vai… Chơi với dụng cụ âm nhạc, hát các bài hát về bà, mẹ, cô giáo | Tuần 4:Góc phân vai:Gia đình của bé(MT 79) + Góc BTLNT: Làm thạch hoa quả + Góc bán hàng: Siêu thị bán các đồ dùng gia đình, bán hoa, bưu thiếp, đồ chơi… | Tuần 5;* Góc khám phá: + Gạch chéo hành động sai khi bé vệ sinh cơ thể. Phân loại quần áo theo giới tính. + Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống(MT 65) + Gắn mặt cười – mếu với hành động đúng – sai khi bé đối xử với người thân của mình. |
* Góc vận động:Tung bóng lên cao và bắt bóng, bắt chước tạo dáng, nhảy qua suối nhỏ, bật ô, cún con chơi bóng...(BS 01) * Góc thiên nhiên:Chăm sóc cây, nhặt lá vàng, lau lá, tưới nước cho cây. * Góc học tập: + Chơi vòng xoay bí ẩn để ôn hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. + Bài tập tô màu, vẽ thêm các nét còn thiếu để tạo hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. + Xếp que tính thành các hình,xếp theo quy tắc 1-1 * Góc sách: + Xem tranh về gia đình của bé + Xem sách, giở sách thơ truyện có nội dung về trường mầm non đúng chiều + Chơi với rối, trẻ tập kể chuyện “ Bông hoa cúc trắng” + Xem tranh ảnh các hoạt động trong ngày PNVN 20/10. + Làm sách thơ: Bé ngoan, Mẹ của em,… * Góc KNTPV:Cách sử dụng kéo |
Hoạt động ăn ngủ | * Rèn trẻ giờ ăn: - Bê ghế về bàn ăn. - Rửa tay, lau mặt trước khi ăn. -Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe(MT 10) - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống. Tự biết cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. - Lau miệng, xúc miệng nước muối sau khi ăn. * Rèn trẻ giờ ngủ: - Đi vệ sinh trước khi đi ngủ,đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Nằm ngủ ngay ngắn, chân duỗi thẳng, hai tay để lên bụng, không nằm sấp. - Không gây tiếng ồn trong giờ ngủ. - Phụ cô kê, cất giường, cất gối sau khi ngủ dậy. * Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy - Vận động cùng các bài nhạc nhẹ nhàng | 10. Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh thông minh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. |
| T2 | HDTC:Bịt mắt bắt dê | -HDTC:Nhảy theo điệu nhạc | -HDTC:Trời nắng trời mưa | -HDTC:Bắt chước tạo dáng | -HDTC:Gia đình bé | |
| T3 | BTLNT: Làm bánh mỳ kẹp bơ | Kĩ năng TPV: Cách dùng kéo | Ôn BTLNT: Làm bánh mỳ kẹp bơ | Ôn Kĩ năng TPV: Cách dùng kéo | - Tạo hình: Thổi màu nước | |
| T4 | - Kĩ năng VS: khóa vòi nước sau khi rửa tay | - Kĩ năng VS: xếp dép sau khi đi VS | - Kĩ năng VS: Ôn lau mặt | - Kĩ năng VS: Ôn lau miệng sau khi ăn | - Kĩ năng VS: xúc miệng nước muối | |
| T5 | - Tạo hình: Chơi với đất nặn. | Vở BTT trang19 | Vở BTT trang 7 | - Tạo hình: Đính hạt cườm | Vở BTT trang 11 | |
| T6 | Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương - bé ngoan | |
Chủ đề/ sự kiện | Cơ thể bé có gì | An toàn khi bé ở nhà | Sự kiện: Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | Dự án: Gia đình của bé | |
Đánh giá kết quả thực hiện | Lĩnh vực phát triển thể chất: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triển nhận thức: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triển TC và KNXH: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triển Thẩm Mĩ: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ |