Hoạt động | Tuần 1 (04/11-08/11) | Tuần 2 (11/11-15/11) | Tuần 3 (18/11-22/11) | Tuần 4 (25/11-29/11) | MỤC TIÊU | |
Đón trẻ Thể dục sáng | * Cô gần gũi, ân cần đón trẻ vào lớp, chú ý quan tâm đến sức khỏe của trẻ. - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp, hướng dẫn trẻ cất ba lô đúng nơi quy định. - Trao đổi nhanh với phụ huynh về tình hình sức khỏe của con, sinh hoạt của con ở lớp. -Biết chào,tạm biệt,cảm ơn,vâng ạ.(MT 36) - Nhắc trẻ gắn ký hiệu khi tới lớp.. | MT 2,10, 11 ,28, 36 | |
Tuần 1, 3: (Tập với nơ) - ĐT 1: Hô hấp : Thổi nơ - ĐT 2: Tay : 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống - ĐT 3: Bụng-lườn: Xoay người sang 2 bên - ĐT 4: Chân : Ngồi xổm-đứng lên | Tuần 2, 4: Bài tập với cờ - ĐT1: Hô hấp : Hít vào, thở ra - ĐT 2: Tay : 2 tay cầm cờ giơ lên cao, vẫy cờ -ĐT 3: Bụng- lườn : Cúi người chạm cán cờ xuống đất, đứng lên - ĐT 4: Chân : Bật cao với cờ | |
Trò chuyện | 1.Chào hỏi:Cô và trẻ chào hỏi nhau bằng bài hát: Cùng múa vui | 1.Chào hỏi:Cô và trẻ chào hỏi nhau bằng bài : Cô và mẹ | 1.Chào hỏi:Cô và trẻ chào hỏi nhau bằng bài hát: Cô giáo | 1.Chào hỏi:Cô và trẻ chào hỏi nhau bằng TC: Những ngón tay | | |
2.Chia sẻ: - Đây là đồ dùng gì, chúng dùng để làm gì. -Vậy con sử dụng chúng ntn? | 2.Chia sẻ: - Con có biết ngày 20/11 là ngày gì không ? Ngày 20/11 là ngày hội của các thầy cô giáo | 2.Chia sẻ: -Trong lớp của con có mấy cô giáo, cô giáo tên là gì? Con yêu cô ntn? | 2.Chia sẻ: - Hãy nói cho cô biết đây là con gì, nó kêu ntn? Nó có đặc điểm gì nổi bật. | |
3.Hoạt động nhóm -Trẻ tạo nhóm gắn đồ dùng gia đình để ăn. | 3.Hoạt động nhóm Con hãy hát tặng các thầy cô bài hát con thích | 3.Hoạt động nhóm -Tạo bức tranh hoa theo nhóm tặng cô giáo. | 3.Hoạt động nhóm -Cùng nhau chơi TC bắt chước tiếng kêu của các con vật | |
| |
Hoạt động học | T2 | Vận động BTPTC : Tập với nhạc VĐCB: Bò theo hướng thẳng TC: Con bọ dừa | Vận động BTPTC : Tập với nhạc VĐCB: Trườnchui qua cổng TC: Nu na nu nống | Vận động BTPTC : Tập với nhạc VĐCB: Bò trong đường hẹp TC: Con bọ dừa | Vận động BTPTC : Tập với nhạc VĐCB: Đitheo đường ngoằn ngoèo có mang vật trên đầu( MT2) TC: Bịt mắt bắt dê | | |
T3 | NBTN Bát- thìa | LQVT Một và nhiều | STEAM Làm bông hoa bằng đất nặn | NBTN Con gà trống | |
T4 | Âm nhạc DH:Cháu yêu bà NH: Biết vâng lời mẹ | Âm nhạc DH:Kéo cưa lừa xẻ NH:Nhà của tôi | Âm nhạc DH: Cô và mẹ NH:Chim mẹ chim con | Âm nhạc DH:Con gà trống NH: Đàn gà trong sân | |
T5 | LQVH Thơ:Bé ngoan | LQVH Thơ:Cô và mẹ | LQVH Thơ:Giờ ăn | LQVH Truyện:Quả trứng | |
T6 | HĐVĐV Xếp ngôi nhà | Tạo hình Steam: Làm bưu thiếp tặng cô | Tạo hình Di màu làm mặt nước | HĐVĐV Xâu vòng hoa theo màu | |
Hoạt động ngoài trời | *HĐCCĐ: Đi dạo quan sát sân trường. - TCVĐ: Chi chi chành chành *HĐCCĐ: Hát vận động: Kéo cưa lừa xẻ - TCVĐ: Lộn cầu vồng. *HĐCCĐ:Quan sát thảm cỏ - TCVĐ: Gieo hạt. *HĐCCĐ: Ôn đọc bài thơ: Cháu chào ông ạ! - TCVĐ: Nu na nu nống. *HĐCCĐ: Giao lưu tập thể | *HĐCCĐ: Quan sát thiên nhiên. - TCVĐ: Bóng tròn to. *HĐCCĐ: Chiếc thìa xinh - TCVĐ: Gieo hạt *HĐCCĐ: Củng cố kiến thức kỹ năng nhận biết bát – thìa -TCVĐ: Bóng tròn to *HĐCCĐ: Ôn đọc bài thơ: Cô và mẹ - TCVĐ: Phi ngựa. *HĐCCĐ: Giao lưu tập thể | *HĐCCĐ: Quan sát và chăm sóc cây xanh. - TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ. *HĐCCĐ: Hát VĐ bài hát: Cô và mẹ - TCVĐ: Cỏ thấp cây cao. *HĐCCĐ:Đồ dùng ăn uống - TCVĐ: Tập tầm vông. *HĐCCĐ: Ôn đọc bài thơ: Giờ ăn - TCVĐ: Lộn cầu vồng. *HĐCCĐ: Giao lưu tập thể | *HĐCCĐ: Đi dạo quan sát sân trường. - TCVĐ: Gieo hạt. *HĐCCĐ:Hát và vận động bài: Nhà của tôi -TCVĐ: Bóng tròn to. *HĐCCĐ: Ôn “ Một và nhiều” - TCVĐ: Lộn cầu vồng. *HĐCCĐ: Nhặt lá vàng - TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ. *HĐCCĐ: Giao lưu tập thể | | |
Hoạt động chơi góc | *Góc trọng tâm: | | |
Tuần 1:Góc bé chơi với búp bê: - Trẻ biết cách chăm sóc em búp bê, cho em ăn, mặc quần áo cho em… Tuần 2: âm nhạc: - Trẻ làm quen các bài hát về ngày 20/11: Cô và mẹ, cô giáo +Trẻ biết hát các bài hát đơn giản kết hợp với các dụng cụ âm nhạc. - Trẻ làm quen các bài hát: Chiếc thìa xinh, Nhà của tôi. Tuần 3:Góc sách truyện: - Cho trẻ xem tranh bài thơ “cô và mẹ, Cháu chào ông ạ!” - Cô cho trẻ xem tranh về cô giáo. - Cho trẻ xem sách truyện và tranh truyện “Thỏ ngoan” -Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép(MT 28) Tuần 4:Tạo hình: - Cho trẻ tô màu vàng ngôi nhà. - Làm bưu tặng cô - Tô màu cái áo. * Góc hoạt động với đồ vật: - Xếp ngôi nhà - Trẻ xâu vòng màu vàng tặng cô. - Chơi lô gô ghép hình * Góc thiên nhiên:Chăm sóc và tưới cây. | |
| |
HĐ vệ sinh, ăn, ngủ | - Luyện kỹ năng chuẩn bị trước và sau giờ ăn: rửa tay, lau mặt, cách bê ghế về bàn ngồi. Cách cất ghế đúng nơi quy định, đi vệ sinh đúng nơi quy định.Cách lấy cốc,lấy nước, xúc miệng nước muối.( MT 10, 11) - Nói tên món ăn hàng ngày, nhận biết một số thực phẩm và ích lợi của chúng với sức khỏe. - VĐ nhẹ nhàng sau dậy: Chim mẹ chim con, giấu tay, kéo cưa lừa xẻ... | |
HĐ chiều | -HDTC: Trời nắng trời mưa -Kỹ năng : Tập mời khi ăn -Ôn thơ : Đôi mắt của em -Chơi với đất nặn | -HDTC: Cáo ơi ngủ à -ÔnKỹ năng : Tập mời khi ăn -Ôn thơ : Bé ngoan -Làm bù bài tạo hình | -TCDG : Nu na nu nống -ÔnKỹ năng : Tập mời khi ăn -Ôn thơ : Cô và mẹ -Làm quen với cách xé giấy | -TCDG : Lộn cầu vồng -ÔnKỹ năng : Tập mời khi ăn -Ôn LQVT : Một và nhiều - Tập xếp sát cạnh | | |
| Thứ 6 hàng tuần: văn nghệ - Nêu gương bé ngoan | | |
Chủ đề/ Sự kiện | Đồ dùng để ăn | Cô giáo của bé | Ngày hội của cô giáo | Con gà trống | | |
Đánh giá kết quả thực hiện | ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. | |