| | | | | |
| *Côđóntrẻ:Côđóntrẻvớitháiđộâncần,niềmnởđểtạotìnhcảmgầngũigiữacôvàtrẻ. - Quansátvànhắcnhởtrẻchàocô,chàobốmẹkhiđếnlớp. -Côhướngdẫntrẻcáchcởigiàydépvàcấtđồdùngcánhâncủamìnhđúngnơiquyđịnh. - Traođổivớiphụhuynhvềtìnhhìnhsứckhỏecủatrẻ,tuyêntruyềnvớiphụhuynhphòngbệnhsốtxuấthuyết,chântaymiệng,cúmA,... -Nhắc phụ huynh đưa con đi học đúng giờ. | |
| -Thứ2, 4, 6:Tậpđộngtácthểdục -Khởiđộng: Chotrẻđitheođộihìnhvòngtrònkếthợpvớicáckiểuđi,chạytheonhạc. + ĐT Tay:Tayđưatrước,gậpkhuỷutaytayngangngực + ĐTBụng:Haitaydơcaocúigậpngườiphíatrước -Hồitĩnh:Trẻđilạinhẹnhàngvàlênlớptheothứtự | -Thứ2, 4, 6:Tậpđộngtácthểdục -Khởiđộng: Chotrẻđitheođộihìnhvòngtrònkếthợpvớicáckiểuđi,chạytheonhạc. + ĐT Tay:2Tayđưatrước,lêncao + ĐTBụng:Haitaydơcaonghiêngngườisang 2bên + ĐTChân:Đứngđưa1chânratrước,khụygối -Hồitĩnh:Trẻđilạinhẹnhàngvàlênlớptheothứtự | |
| Côvàtrẻcùngchàohỏinhaubằngbằngbàihát:Bốlàtấtcả | -Côvàtrẻcùngchàohỏinhaubằngbàihát:Côgiáolàcôtiên | -CôvàtrẻcùngchàonhaubằngTC:Côcógìkhácbiệt | -Côvàtrẻcùngchàohỏinhaubằngbàithơ; Xecứuhỏa | |
| Trẻgiớithiệuvềnghềnghiệpcủabốmẹ:bácsĩ,giáoviên,côngnhân, … | Trẻnóilênướcmơcủabảnthântrẻ.Tròchuyệnvềnhữngướcmơcủatrẻ. | Trẻtựnóilênhiểubiếtcủabảnthânvềngày20/11.Tròchuyệnnhữngđiềubélàmđểchàođónngày20/10 | Tròchuyệnvớitrẻvềchúlínhcứuhỏavàmộtsốkỹnăngphòngchónghỏahoạn. | |
| -TrẻHĐtheonhóm,gắnnghềnghiệpgiốngnhaucủabốmẹvàocùngnhóm. | -Trẻvẽvàgắnướcmơcủamìnhtheotổ. | -Biểudiễnvănnghệchàomừngngày20-11 | -LàmBTtrảinghiệm:gạchchéohànhđộnggâycháy. | |
| 4.Thôngđiệpsáng:Ngôitrườnglànhà,côgiáolàmẹ,cáccháulàcon. | 4.Thôngđiệpsáng:Bévuikhỏe-Côhạnhphúc. | | Hãydànhnhữngđiềutốtnhấtchotrẻ. | |
| | Nghe: Baemlàcôngnhânláixe | -VĐCB:Bậtliêntụcvềphíatrước | | -VĐCB:Bòbằngbàntay,bànchân | MT37:Nhận biết hình dạng: - Chỉ ra điểm giống, khácnhau giữa hai hình: Tròn và tam giác, vuông và chữ nhật… MT97:Lựachọndụngcụđểgõđệmtheonhịpđiệu,tiếttấubàihát. |
| | | DựánSteam:CôngviệccủacôgiáoMầmnon(E2 – E3) | Mộtsốkỹnăngphòngchốnghỏahoạn |
| Dạytrẻxácđịnhphíaphải,pháitráicủabảnthân | Dạytrẻxácđịnhphíaphải,pháitráicủabạnkhác | Phânbiệthìnhtrònvớihìnhvuông,tamgiác,chữnhật(MT 37) | Chắpghépcáchìnhhọcthànhhìnhmớitheoýthích |
| | | | |
| | | DựánSteam:Làmbưuthiếptặngcô(Đềtài) | |
| | | | | | MT9:Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể kho, rán, luộc, gạo nấu cơm, nấu cháo… MT39:Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí đồ vật so với người khác. MT45:Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
| | * HĐCCĐ:Ônthơ“Bélàmbaonhiêunghề” | | * HĐCCĐ:Ônthơ“Côgiáocủacon” |
| * HĐCCĐ:Tròchuyệnvề mộtsốmónănhàngngàymàtrẻbiết.(MT 9) | * HĐCCĐ:Tròchuyệnvềnghềnghiệpcủabốmẹbé | * HĐCCĐ:Tròchuyệnvề ngày20/11(MT 45) | * HĐCCĐ:Tìmhiểunguyênnhângâyracháy |
| * HĐCCĐ:CùngchungtaybảovệMT | | * HĐCCĐ:Xácđịnhphíaphảiphíatráiđồchơicủabạnkhác(MT 39) | |
| * HĐCCĐ: Giaolưucáctròchơidângian. | * HĐCCĐ: ÔnVĐ“Đitrongđườnghẹp” | * HĐCCĐ: GiaolưuvănnghệchàomừngngàyNGVN 20-11 | * HĐCCĐ: ÔnVĐ“Bậtliêntụcvềphíatrước” |
| | |
| +Némxabằng1tay,bậtliêntụcvềphíatrước,bòbằngbàntaybànchân + TCVĐ: Ôtôchimsẻ,némbóngvàorổ,kéoco | +Khoanhtrònvàonghềnghiệpcủabốmẹbé. +Nhậnracôngviệccủacôgiáomầmnon. +Khoanhtrònvàonhữngviệcbégiúpđỡcôgiáo. +Gắnmặtmếu–cườivàohànhđộngkhixảyrahỏahoạn. | +Trẻtrangtríchiếccốc(MT 91) + Trang tríhộpquàtặngcôgiáo(MT 92) | +Gócbánhàng:Siêuthịbáncácđồdùnggiađình,bánhoa,bưuthiếp,đồchơi…(MT 60) | MT60:Sử dụng các từ như: Mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗitrong giao tiếp. MT91:Vẽphốihợpcácnétthẳng,xiên,ngang,congtròntạothànhbứctranhcómàusắcvàbốcục. MT92:Xé,cắttheođườngthẳng,đườngcong...vàdánthànhsảnphẩmcómàusắc,bốcục. |
| + Chămsóccây,nhặtlávàng,laulá,tướinướcchocây. +Lắpráphàngrào,cầutrượt,bậpbênh,đuquay +Xâybồnhoa,chậuhoa,cổngvào +Trẻsửdụngcácdụngcụâmnhạcđểvậnđộngminhhọachobàiháttrẻbiểudiễn. +Biểudiễnvănnghệchàomừngngày20/11 + Thamgiachơimộtsốtròchơiâmnhạc: Tai aitinh,Cùngbópvai…Chơivớidụngcụâmnhạc,hátcácbàihátvềcôgiáo +Chơivớirối,trẻtậpkểchuyện“Mónquàcủacôgiáo” + Xemtranhảnhcáchoạtđộngtrongngày20/11. +Làmsáchthơ:Béngoan,Mẹcủaem… +Chơivòngxoaybíẩnđểônhìnhtròn,vuông, tamgiác,chữnhật. +Bàitậptômàu,vẽthêmcácnétcònthiếuđểtạohìnhtròn,vuông, tamgiác,chữnhật. +Xếpquehìnhhọcthànhhìnhmới +Làmbàitậpvềxácđịnhphíatrênphídưới,phíatráiphíaphải. * Góc KNTPV:Cách gấp khăn | |
| -Rửatay,laumặttrướckhiăn.(MT 11) -Nóitênmónănhàngngày.Nhậnbiếtmộtsốthựcphẩmthôngthườngvàíchlợicủachúngđốivớisứckhỏe -Thựchiệncácthóiquenvănminhtrongkhiăn.Nhậnbiếtmộtsốnguycơkhôngantoànkhiănuống.Tựbiếtcầmbát,thìaxúcăngọngàng,khôngrơivãi. - Laumiệng,xúcmiệngnướcmuốisaukhiăn. -Đivệsinhtrướckhiđingủ,đivệsinhđúngnơiquiđịnh,sửdụngđồdùngvệsinhđúngcách. -Nằmngủngayngắn,chânduỗithẳng,haitayđểlênbụng,khôngnằmsấp. -Khônggâytiếngồntronggiờngủ. -Phụcôkê,cấtgiường,cấtgốisaukhingủdậy. -Vậnđộngcùngcácbàinhạcnhẹnhàng | MT11:Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, tự đánh răng. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. |
| | | | | | MT47:Kể tên: Công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi của một sốnghề khi được hỏi, trò chuyện. MT77:Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. MT68:Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. |
| | - GDLG:dạytrẻbiếtgiúpđỡngườigià,dạytrẻbiếtchàohỏilễphép(MT 77) | -RènnếpVS:RửataysaukhiđiVS | - GDLG:Biếtlàmviệcvừasứcgiúpđỡcôgiáoởlớp | -LàmBT:quansátvànhậnbiết, hìnhdạng,địnhhướngtrongkhônggian,côngviệccủacôgiáo(MT47, 68). |
| | -HướngdẫnBTLNT:Làmnướcéptáo | - LĐTPV:Dạytrẻkĩnănggấpkhăn | | - ÔnLĐTPV:Dạytrẻkĩnănggấpkhăn |
| | | | TH:Tônétvàtômàuconcá(Mẫu) | |
| | Thứ sáu hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương-bé ngoan. | |
| Dựán:Ướcmơcủabéthíchlàmnghề gì. | Sựkiện: NgàynhàgiáoViệtNam | | |