| | | | | |
| * Cô đón trẻ: Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở để tạo tình cảm gần gũi giữa cô và trẻ. - Quan sát và nhắc nhở trẻ chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp. - Cô hướng dẫn trẻ cách cởi giày dép và cất đồ dùng cá nhân của mình đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, tuyên truyền với phụ huynh phòng bệnh sốt xuất huyết, chân tay miệng, cúm A,... -Nhắc phụ huynh đưa con đi học đúng giờ. | |
| - Thứ 2, 4, 6: Tập động tác thể dục - Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy theo nhạc. - Trọng động: Tập các động tác + ĐT Tay: Hai tay đưa trước lên cao (MT1 +MT6) + ĐT Bụng: Nghiêng người sang hai bên + ĐT Chân: Ngồi khuỵu gối - Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng và lên lớp theo thứ tự | - Thứ 2, 4, 6: Tập động tác thể dục - Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy theo nhạc. - Trọng động: Tập các động tác + ĐT Tay: Hai tay đưangang gập sau gáy. + ĐT Bụng:Cúi người về phía trước + ĐT Chân:Đứng đưa 1 chân ra trước - Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng và lên lớp theo thứ tự | MT1:Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. MT6:Thực hiện được các vận động - Cuộn - xoay tròn cổ tay. |
| Côvàtrẻchàohỏinhaubằngbẳngchơitạicửalớp | | Côvàtrẻcùnghátbàichiếcđènôngsao. | Côvàtrẻchàohỏinhaubằngbẳngchơitạicửalớp. | |
| Cô trò truyện cùng trẻ về ngày khai giảng năm học mới: Con thấy gì trong ngày khai giảng? Trang phục của cô và các bạn trong ngày khai giảng? Có những hoạt động gì trong ngày khai giảng? Cảm xúc của con trong ngày khai giảng? | Một ngày ở trường của bé: Một ngày ở trường con làm những công việc gì? khi con ở lớp con thường làm gì? Ở lớp con có những góc chơi, đồ chơi như thế nào? | Cô trò chuyện cùng trẻ về tết trung thu: Các con có thích trung thu không? Tết trung thu có những gì? Vào tết trung thu bố mẹ mua cho con những gì? Con được đi chơi ở đâu? Con sẽ làm gì vào ngày tết trung thu. | Trò chuyện với trẻ về các bạn: Buổi sáng bố hay mẹ đưa con đi học? Ở lớp con có những bạn nào? Các bạn trong lớp con ntn? Con có thích chơi cả bạn không? Vì sao | |
| Trẻvềnhómtìmhiểuđồdùngcácgócchơi. | Trẻchơitheonhómtìmhiểuýthíchcủabạncùngtổ. | Trẻcùngtrangtrílàmđènlồngtrungthu | Trẻtạonhómtrangtrísựkiệnlớpđóntrungthu | |
| | | | Chàomùathu,đónchàotrungthu | |
| | | Rèn trẻ tập bài thể dục Erobic | | | |
| | Rèn trẻ cách bê ghế vào bàn ngồi và cất ghế đúng nơi qui định | BévuiđóntếtTrungThu(E2 – E3) | | |
| Rèn trẻ cách cầm cờ, cầm hoa trong ngày khai giảng | Rèn trẻ nhận kí hiệu đồ dùng cá nhân | So sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng 2 nhóm đồvật | So sánh nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 nhóm đồ vật | |
| Rèn trẻ đi vào vòng tròn và về chấm thể dục | | | | |
| Rèn trẻ xếp đội hình thể dục | Rèn trẻ lấy và cất gối đúng nơi quy định | | | |
| | | * HĐCCĐ: Chơi với giấy (MT78) | -TCVĐ: Chi chi chành chành | | MT44: Tên, địa chỉ của trường lớp khi được hỏi, trò chuyện. MT46:Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. MT78:Biết chú ý lắng nghe khi cô giáo, bạn nói. |
| | * HĐCCĐ: Tìm đồ chơi ngoài trời có số lượng bằng nhau | | * HĐCCĐ: Đếm số lượng cây xanh trong sân trường - TCVĐ: trời nắng trời mưa | *HĐCCĐ: Ôn thơ Trăng sáng. |
| | * HĐCCĐ: Hát “Trường chúng cháu là trường mầm non” | *HĐCCĐ: Lễ giáo chào cô, bác trong trường | * HĐCCĐ: Ôn hát “Rước đèn dưới trăng” | *HĐCCĐ: Lễ giáo biết xin lỗi, cảm ơn. |
| | * HĐCCĐ: Chăm sóc vườn cây | * HĐCCĐ: Trò chuyện về các cô các bác cấp dưỡng (MT46) | * HĐCCĐ:Quansátcâyhoatrongsântrường | * HĐCCĐ: Trò chuyện về các bạn trong lớp, tên địa chỉ nhà của mình (MT 44) |
| | -TCVĐ:Trời nắng, trời mưa | * HĐCCĐ: Giao lưu trò chơi dân gian | * HĐCCĐ:Ônvận động “Ném bóng” | * HĐCCĐ: Giao lưu biểu diễn thời trang ( khối nhỡ) |
| | |
Tuần 1: Nhận biết các góc chơi, ký hiệu, cách lấy - cất vở , đội hình tập erobic…. | + Trẻ sử dụng các dụng cụ âm nhạc để vận động minh họa cho bài hát trẻ biểu diễn. + Biểu diễn văn nghệ chào năm học mới + Tham gia chơi một số trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất, nhảy theo tiết tấu, nhảy theo tiếng trống…Chơi với dụng cụ âm nhạc, hát các bài hát về trường mầm non | -Trườngmầmnoncủabé,lắprắphàngrào,đồchơingoàitrời,xâybồncây,cầutrượt,bậpbênh… | +Xemtranhảnhcáchoạtđộngtrongngàytếttrungthu +Xemtranhvềtrườngmầmnon,cáchoạtđộng1ngàycủabé. -Chơivớirối,Trẻtậpkểlạichuyện“Vịtconđihọc”làmsáchthơ“Côgiáocủacon”(MT56)(MT62) | MT 30:So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. MT 56:Kể lại được sự việc theo trình tự. MT96:Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. |
| + Đóngvailàmcácbácsỹ,ytá,chúcôngan …. + Giađình:nấucácmónănmàtrẻthích * Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây ,nhặt lá vàng,lau lá ,tưới nước + Gắn đồ chơi bé thích ,Tìm và gắn hình ảnh lớp học của bé . + Tìm và gán hình ảnh công việc của các cô, chú cấp dưỡng. + Tìm và gắn hình ảnh các loại đồ chơi trung thu hình ảnh đúng sai khi chơi ở lớp + Tô màu đỏ cho hình tròn ,màu xanh cho hình vuông, màu vàng cho hình tam giác,màu xanh nước biển cho hình chữ nhật + Tìm nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau và khoanh tròn , + Tô màu đỏ cho nhóm đồ vật có số lượng nhiều, màu xanh cho nhóm đồ vật có số lượng ít +Invàđồsốtừ1 – 10 (MT 30) + Tô - vẽ tranh trường mầm non, xé dán đồ chơi trong trường mầm non, + Làm các đồ chơi trung thu từ các nguyên vật liêu (giấy màu, hộp nhựa, hộp giấy,dây ruy-băng, ống hút, xốp màu....) (MT 96) *GócKNTPV:Cáchbêvàcấtghế,Đicầuthang |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Rửa tay, lau mặt trước khi ăn. - Trẻ nhận biết món ăn hàng ngày. - Nhặt cơm rơi vãi vào khay. -Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uốngTự biết cầm bát ,thìa xúc ăn gọn gang ,không rơi vãi (MT12) -Lau miệng, xúc miệng nước muối sau khi ăn. - Đi vệ sinh trước khi đi ngủ. - Xếp hàng lần lượt lấy gối. - Nằm ngủ ngay ngắn, chân duỗi thẳng, hai tay để lên bụng, không nằm sấp. - Không gây tiếng ồn trong giờ ngủ. - Phụ cô kê, cất giường, cất gối sau khi ngủ dậy. * Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy - Vận động cùng các bài nhạc nhẹ nhàng | MT12:Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
| | | HướngdẫnTCDG:Rồng rắn lên mây. | HướngdẫnTCHT: Bầy mâm cỗ trung. | HướngdẫnTCVĐ: Nhảy theo nhạc | MT 52:Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. |
| GDLG: Chào hỏi các cô các bác trong trường. | GDLG:Biết nói cảm ơn khi được giúp đỡ | GDLG:biết giúp đỡ ông bà các công việc nhẹ | GDLG:Biếtchàohỏingườilớntuổi. |
| Rèn nếpVS:Ônluyệncáchlaumặttrướckhi ăn. | Rèn nếpVS: Dạy trẻ bỏ rác đúng nơi qui định. | - Làm bài tập toán: giống nhau. | - Làm bài tập toán: so sánh nhiều ít. |
| | Trò chuyện về thói quen hàng ngày của trẻ, hỏi trẻ những con vật trẻ thích những loại quả trẻ hay ăn (MT52) | BTLNT:Bàymâmngũquảtrungthu | |
| Biểu diễn văn nghệ- Nêu gương- bé ngoan |
Chủ đề - SK- các nội dung có liên quan | SK: Ngày hội đến trường của bé | | | |
Đánh giá kết quả thực hiện | Lĩnh vực phát triển thể chất: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triểnnhận thức:................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triểnNgôn ngữ:................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triểnquan hệ tình cảm xã hội:................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Lĩnh vực phát triểnThẩm mĩ:................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. |