Tháng 9 | HĐ Tuần | Tuần 1 ( Từ 02– 06/10) | Tuần 2 (Từ 09– 13/10) | Tuần 3 (Từ 16 – 20/10) | Tuần 4 ( Từ 23– 27/10) |
Thứ 2 | ÂM NHẠC | Hát về các bài hát nói về các bộ phận trên cơ thể | - Dạy hát: Cái mũi - Nghe hát: Mẹ ơi tại sao | Hát các bài hát về mẹ | - Nghe hát: Gia đình nhỏ hạnh phúc to - TC: Tai ai tinh |
HĐTC | -VĐCB: Đi bước lùi - TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ | Nhảy dân vũ | - VĐCB: Bò chui qua cổng - TCVĐ: Tung cao hơn nữa | Nhảy dân vũ |
YOGA | Bé yêu Yoga | Bé yêu Yoga | Bé yêu Yoga | Bé yêu Yoga |
Thứ 3 | KHÁM PHÁ | Phân biệt bé trai và bé gái | An toàn khi bé ở nhà | Ngày PNVN 20-10 | Gia đình của bé |
BÉ HỌC TIẾNG ANH | Unit 2 Body | Unit 2 Body | Unit 2 Body | Unit 2 Body |
TCDG | Cu Tí | Mũi mồm tai | Năm con cua đá | Cắp cua bỏ giỏ |
TN VUI | Dầu và nước | Sữa ma thuật | Dựng thuyền táo | Thí nghiệm dung nham |
Thứ 4 | BÉ LÀM NỘI TRỢ | Thạch hoa quả ( Bé nói được nguyên liệu, cách làm món nước ép) | Bé nặn chân châu ( Bé nói được một số nguyên liệu, cách chế biến món ăn) | Trà sữa dâu chân châu ( Bé nói được công dụng, cách nạo) | Sữa chua hoa quả ( Bé nói nguyên liệu, cách làm) |
LQVT | Ghép đôi | So sánh nhận biết hình tròn với hình vuông | So sánh nhận biết hình tam giác với hình chữ nhật | Xếp theo quy tắc 1-1 |
Thứ 5 | VĂN HỌC | Thơ: Tâm sự của cái mũi (Trẻ chưa biết) | Thơ: Bé ngoan (Trẻ chưa biết) | Thơ: Mẹ của em (Trẻ chưa biết) | Truyện: Bông hoa cúc trắng (Trẻ chưa biết) |
BÉ HỌC TIẾNG ANH | Review | Review | Review | Review |
YOGA | Bé yêu yoga | Bé yêu yoga | Bé yêu yoga | Bé yêu yoga |
Thứ 6 | NT SÁNG TẠO | Vẽ nét mặt (Mẫu) | Tô nét và tô màu con cá | Làm bông hoa (Đề tài)(E4-E5) | Tô nét và tô màu quả bí ngô (Đề tài) |
KĨ NĂNG SỐNG | Kỹ năng rửa măt | Spa ( đắp mặt bằng dưa leo) | Kỹ năng cầm chổi quét nhà | Kỹ năng lau đồ gương kính |
MINISHOW | Biểu diễn văn nghệ | Biểu diễn văn nghệ | Biểu diễn văn nghệ | Biểu diễn văn nghệ |