Thứ | Hoạt động Tuần | Tuần 1 ( Từ 01/7– 05/7) | Tuần 2 (Từ 8 – 12/7) | Tuần 3 (Từ 15– 19/7) | Tuần 4 ( Từ 22–26/7) |
Thứ 2 | HĐLQ VH | Thơ: Bé yêu biển (Đa số trẻ đã biết) | Truyện: Sự tích ngày và đêm ( Đa số trẻ chưa biết) | Thơ: Không vứt rác ra đường ( Đa số trẻ chưa biết) | Thơ: Nắng ấm (Đa số trẻ đã biết) |
TCDG | TC: Trời nắng – trời mưa | TC: Ếch nhảy | TC: Nhện giăng tơ | TC:Lộn cầu vồng |
ENGLISH | Unit 1 Beach và Unit 2 Park | Unit 1 Beach và Unit 2 Park | Unit 1 Beach và Unit 2 Park | Test |
Thứ 3 | HĐLQVT HĐPTTC | Ôn 4 hình | Ôn: Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng – Bật ô | Dạy trẻ so sánh lượng nước ở 2 bình (Ôn nhiều hơn – ít hơn) | Ôn: Chuyền bóng hàng dọc – Bật qua dây |
KNS | Kỹ năng: Ngồi đúng tư thế | Ôn kỹ năng: Rót nước | Kỹ năng: Bỏ rác đúng nơi quy định | Kỹ năng: Tập đánh răng |
Giáo dục thể chất | GDTC | GDTC | GDTC | GDTC |
Thứ 4 | HĐKP | Biển xanh diệu kỳ | Mặt trời, Mặt trăng | Bé bảo vệ môi trường | Không khí quanh ta |
Thí nghiệm vui | Thí nghiệm: Bút chì xiên túi nước mà không tràn ra ngoài | Thí nghiệm: Đàn tự chế từ nước | Thí nghiệm: Cùng lắc nào | Thí nghiệm: Cơn mưa cầu vồng |
Giáo dục thể chất | GDTC | GDTC | GDTC | GDTC |
Thứ 5 | HĐÂN | - DH: Bé yêu biển lắm - TC: Ai nhanh nhất | - NH: Sau mưa - TC: Đoàn kết vui nhộn | - DH: Em yêu cây xanh - TC: Ai giỏi nhất | DH: Nhớ lời cô dặn TC: Tai ai tinh |
Bé làm nội trợ | BTLNT: Nặn bánh trôi | BTLNT: Làm cơm cuộn | BTLNT: Làm bánh mì que | BTLNT: Làm nước ép dưa hấu |
PTPTTD | VBT Toán trang 14 | VBT Toán trang 3 | | VBT Toán trang 13 |
Thứ 6 | HĐ Tạo hinh | Tô màu bức tranh về biển | Vẽ ông mặt trời ( Tiết mẫu) | Tô màu cầu vồng ( Tiết đề tài) | Xé dán đàn cá bơi (Tiết đề tài) |
NT Sáng tạo | HĐTHST: Gấp thuyền giấy | HĐTHST: Tạo hình con thỏ bằng bìa màu | HĐTHST: Tạo hình ông mặt trời từ cốc giấy | HĐTHST: Nặn cầu vồng |
ENGLISH | Review | Review | Review | Test |