Hoạt động | Tuần 1 | Tuần 2 (Từ ngày 112 đến ngày 15/4 ) | Tuần 3 (Từ ngày 18/4 đến ngày 22/4 ) | Tuần 4 (Từ ngày 25/4 đến ngày 30/4 ) | MỤC TIÊU |
Đón trẻ Thể dục sáng | - Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp. - Hướng dẫn và nhắc nhở trẻ chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp - Dắt trẻ vào nơi tụ có ký hiệu và dặn trẻ cất đúng tủ ba lô , - Hướng dẫn trẻ cách cất dép đúng nơi quy định - Cô lưu ý cho trẻ sát khuẩn trước khi vào lớp và đo thân thiệt cho trẻ ghi chép vào sổ của lớp - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của con ở lớp - Phối hợp giữa giáo viên và gia đình trong việc chăm sóc giáo dục trẻ. - Cô trò chuyện với trẻ về một số món ăn trẻ được ăn ở trường, ở nhà và các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể - Cô hướng dẫn trẻ ngồi vào nhóm chơi. - Hướng dẫn trẻ biết nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hay làm sai điều gìMT; 84 | * MT ĐG MT:8 MT:9 MT:12 MT:29 MT:46 MT:72 MT:75 MT:84 MT:85 MT:95 MT:98 |
Thứ 2 chào chờ -Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp đi các kiểu đi, chạy theo nhạc. tập thể dục sáng rồi về hàng tập bài thể dục theo nhạc - Thứ 2,4,6 tập theo hiệu lệnh - Thứ 3,5 tập theo bài erobic - Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng và đi vào lớp theo hàng. |
Trò chuyện | * Cô trò chuyên với trẻ một số quy định về nề nếp của lớp: Trong thời gian nghỉ hè đặc biết là dịch covid các con đã thực hiện những nếp vệ sinh nào ? Việc chăm vệ sinh hàng ngày mang lại lợi ích gì ? Nếu không giữ gìn vệ sinh điều gì xảy ra ? cô giới thiệu một số quy định về vệ sinh của lớp. * Trò chuyện về lớp học thân yêu của bé : Con được học lớp nào ? Cô giáo con tên là gì ? trong lớp con có bao nhiêu bạn? Đến lớp con được tham gia vào những hoạt động nào? Con có thích nhất là hoạt động nào của lớp con ? Vì sao con lại thích hoạt động đó? * Trò chuyện về những sự chia sẻ : Nếu có đồ chơi con sẽ làm gì? đã là bạn cùng lớp chúng mình đối xử các bạn thế nào ? Nếu không đoàn kết điều gì xảy ra ? | |
Hoạt động học | Thứ 2 | | NGHỈ LỄ | HĐAN DH: Giọt mưa và em bé TC: Nhảy theo điệu nhạc | PTVĐ - VĐCB: Đi khụy gối - TCVĐ: Lộn cầu vồng | |
Thứ 3 | HĐLQVH Truyện : Giọt nước tí xíu ( Trẻ đã biết) | HĐKP Bạn cùng lớp |
Thứ 4 | PTVĐ Rèn nề nếp thể dục sáng | LQVT Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 10 | LQVT Tạo ra một số hình học bằng các cách khác nhau |
Thứ 5 | HĐKP Rèn trẻ nhận ký hiệu cá nhân | HĐLQCC Ôn chữ cái o, ô, ơ ( BT: Tập tô chữ cái o, ô, ơ) | HĐLQCC Ôn chữ cái a, ă, â ( BT: Tập tô chữ cái a, ă, â) |
Thứ 6 | LQCC Rèn trẻ chơi trong hoạt động góc - góc chữ cái | HĐTH Vẽ chân dung bạn thân ( Đề Tài) | HĐTH Vẽ biển ( Đề tài) |
Hoạt động ngoài trời | | *HĐCCĐ: - Ôn nếp rửa tay - TCVĐ; Mèo đuổi chuột. - Chơi tự chọn *HĐCCĐ: - Ôn cách đi cầu thang - TC: Cây cao cỏ thấp - Chơi tự chọn * HĐCĐ: Trò chuyện thười tiết buổi sáng - TCVĐ: Mèo và chim sẻ - Chơi tự chọn * HĐCĐ: - Đếm số bạn trong tổ - TCVĐ: |Ai nhanh hơn - Chơi tự chọn | *HĐCCĐ: Vẽ trường học của bé -TCVĐ: Mèo và chim sẻ . - Chơi tự chọn * HĐCCĐ: Hát:Trường chúng là trường mầm non -TCVĐ: Tai ai tinh. - Chơi tự chọn *HĐCCĐ: Đọcthơ: Tình bạn -TCVĐ: Cướp cờ . - Chơi tự chọn. * HĐCCĐ:: Trẻ đếm xem tổ mình có bao nhiêu bạn trai và bao nhiêu bạn gái. -TCVĐ: Ai nhanh nhất. - Chơi tự chọn * HĐCCĐ: Hát. Em đi mẫu giáo. - TCVĐ: hãy làm theo tôi. - Chơi tự chọn | *HĐCCĐ: Tìm chữ cái có trong tên biển cây - TCVĐ: Kéo co. - Chơi tự chọn. * HĐCCĐ: Đi khụy gối. - TCVĐ:Truyền tin. - Chơi tự chọn * HĐCCĐ: Trò chuyện về sở thích của bản thân - TCVĐ: Đá bóng. - Chơi tự chọn * HĐCCĐ: Cây nhãn. - TCVĐ:Tìm bạn thân. - Chơi tự chọn * Giao lưu tập thể lớp. |
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: *Tuần 1: Rèn nề nếp * Tuần 2:Khám phá: - Trò chuyện về các cô các bác trong trường mầm nonMT 46 - Trò chuyện về sở thích của bản thânMT 72 * Tuần 3:Góc xây dựng - Lắp ghép các đồ chơi ngoài trời * Tuần 4: Góc âm nhạc: - Mặc trang phục do cô thiết kế tập đi thời trang. - Chơi 1 số trò chơi âm nhạc: Tai ai tinh, Ai nhanh nhất… - Nghe nhạc * Góc khoa học - Trò chuyện giới thiệu bản thân với bạn bè - Trẻ lập sơ đồ và phân loại đồ chơi trong trường mầm non - Trẻ sắp xếp các đồ chơi trung thu theo cổ truyền và hiện đại - Trẻ làm lịch và phân công việc trong tuần cho mình. * Góc chữ viết - Chơi các trò chơi vè chữ o,ô,ơ, a, ă, â và các nét.xiên phải, trái, nét thẳng, ngang…. - Trẻ đồ chữ, bù chữ còn thiếu, trang trí chữ.. * Góc sách truyện: - Trẻ kể chuyện theo tranh chữ to. Kể chuyện sáng tạo. - Trẻ làm sách truyện.. * Góc thiên nhiên: + Chăm sóc cây, nhổ cỏ, lau lá cây cắt tỉa lá héo, úa. + Hướng dẫn trẻ cach gieo hạt rau trong khay + Trẻ lau lá cây, hướng dẫn cách chăm sóc cây non. * Góc phân vai - Trẻ đóng vai thành các thành viên trong gia đình để nấu ăn làm công việc nhà.MT 9 - Bán các mặt hàng ở góc bán hàng.. - BTLNT: Bắp cải trộn *Góc KNTPV:Cách cất và kê dường bạt | |
Hoạt động ăn ngủ | - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, lau mặt, kể tên các món ăn, nhặt cơm rơi vãi vào đĩa…MT 8, 12 - Luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định, cách chia và xếp gối, nằm ngủ đúng chỗ và cách gấp chiếu.. MT 75 | |
Hoạt động chiều | - Dạy trẻ KNTPV : Cách cầm dao kéo đĩa. - Dạy trẻ BTLNT: Làm bắp cải trộn. - Trò chơi học tập .Có bao nhiêu đồ vật, nghệ sĩ trong gia đình,Hái táo… - Dạy trẻ làm một số các công việc hàng ngày: chải tóc, buộc tóc, cách gấp quần áo. - Rèn trẻ lễ giáo: Chào hỏi lễ phép khi ra về, cách lễ phép với người lớn.. - Vệ sinh các giá đồ chơi, sắp xếp lại đồ chơi. - Làm vở bài tập toán bài: 1,13 - Tập tô : O Ô Ơ , A, Ă, Â | |
| *Thứ sáu hàng tuần:Biểu diễn văn nghệ, nêu gương - bé ngoan | |
Chủ đề/ sự kiện | | Rèn nề nếp | Lớp học thân yêu của bé | Cùng nhau chia sẻ | |