| Lĩnh Vực | T1: PTGT đường bộ. ( 22/12/2014- 26/12/2014 ) | T2: PTGT đường sắt ( 29/12/2014- 02/01/2015 ) | T3: PTGT đường thủy ( 05/01/2015- 09/01/2015 ) | T4: PTGT đường không ( 12/01/2015- 16/01/2015 ) |
Thứ 2 | Phát triển thẩm mỹ | HĐ tạo hình: | Vẽ ô tô. (Trang 9- Vở bé tập vẽ) | Dán bộ phận còn thiếu của tàu hỏa.(Tr.11- Vở tập dán hình) (CS 32) | Vẽ đường đi và tô màu thuyền. (Trang 10- Vở vẽ) | Dán máy bay (Trang 12- Vở dán hình) | |
Thứ 3 | HĐ Âm nhạc: | DH : Nhớ lời cô dặn. NH - VĐ: Em đi qua ngã tư đường phố. TC: Tín hiệu. HĐC : BTPTTD | VĐ: Mời anh lên tàu NH : Những con đường em yêu. TC: Nhìn hình ảnh đoán tên bài hát. HĐC : BTPTTD | - DH: Đi thuyền. - NH: Em đi chơi thuyền. - TC: Tai ai tinh. HĐC : BTPTTD | VĐ: Đoàn tàu nhỏ xíu. NH: Anh phi công ơi TC: Ai nhanh nhất HĐC : BTPTTD | |
Thứ 4 | Phát triển nhận thức | Phương tiện giao thông đường bộ(CS 18) | Dạy trẻ phân biệt chiều cao 2 đối tượng | HĐLQV toán : Tập đếm đến 4. . | HĐLQV toán Dạy trẻ tách gộp trong phạm vi 3 | |
Thứ 5 | Phát triển thể chất | - VĐCB: Bò cao. - TC: Ô tô và chim sẻ. | -VĐCB: Ném đích đứng- Chạy 10m HĐC: Cao- thấp, to- nhỏ. Tr.15 vở TCHT | -VĐCB: Tung bóng. TC: Gấu và ong. (CS 4) | -VĐCB:Bắt và tung bóng cho cô khoảng 1,2-1,5m -TC: Ném bóng vào rổ | |
Thứ 6 | PT ngôn ngữ: | Truyện: Ô tô con học bài | Thơ: Đàn Kiến nó đi. (CS 21) | - Thơ: Đèn đỏ đèn xanh | Thơ: Đèn giao thông | |
Đánh giá chỉ số | - CS18 : Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ - CS32 : Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra những sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý - CS21 : Kể lại chuyện đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn - CS4 : Tung, bắt bóng với người đối diện khoảng cách 2,5m | |