| | | | | |
| -Côâncầnniềmnởđóntrẻvàolớp. -Cônhắcnhởtrẻchàocô,chàobốmẹkhiđếnlớpcấtbalô,cấtdépđúngnơiquyđịnh.(MT 84) -Cônhắcnhởtrẻgắnkíhiệutrướckhivàolớp. -Côlưuýđếnsứckhỏecủatrẻ,traođổivóiphụhuynhvềchươngtrìnhhọcđầunămcủaconcontạilớpvàtraođổivớiphụhuynhviệcphốihợpgiữagiáoviênvàgiađìnhtrongviệcchămsócgiáodụctrẻ. -Côhướngdẫntrẻngồivàonhómchơi. -Côtròchuyệnvớitrẻvềnhữngnơinguyhiểmnhưao,hồ,sông,suối…(MT 16) | - PTNT: 20, 27, 29, 46, 47 |
| * Rèntrẻnếpthểdục: (MT 1) -Chiavàrèntrẻvềđúnghàngcủamình - Rèntrẻbiếtvềđúnghàngcủamìnhđểchuẩnbịtậpthểdục - Rèntrẻbiếtdichuyểntừđộihìnhhàngdọcvềđộihìnhvòngtròn - Rènchotrẻmộtsốđộngtác:tay,chân,bụng,bật - Nóichotrẻbiếtýnghĩacủathểdụcsáng. | * Rèntrẻnếpthểdục: (MT 1) -Chiavàrèntrẻvềđúnghàngcủamình - Rèntrẻbiếtvềđúnghàngcủamìnhđểchuẩnbịtậpthểdục - Rèntrẻbiếtdichuyểntừđộihìnhhàngdọcvềđộihìnhhàngngang - Chotrẻnhảycácbàinhảyhiệnđại,dânvũ,erobic… - Nóichotrẻbiếtýnghĩacủavậnđộngbuổisáng. |
| Côvàtrẻchàohỏinhaubằngbàihát: Vuiđếntrường. | Côvàtrẻchàohỏinhauqua TC;Hãyđoántôilàai | Côvàtrẻchàohỏinhaubằngbàihát:Ngàyđầutiênđihọc | CôvàtrẻchàohỏinhauTC:Hiểuýbạncùnglớp |
| TròchuyênvềngàyKhaigiảng: Các conthấysântrườngvàlớphọccókhácmọingàykhông?Khácởchỗnào?Vìsaolạicónhiềucờ,hoavậy?...(MT 46) | Tròchuyệnvớitrẻvềmộtngàyđếntrườngcủatrẻ:Mộtngàyđếnlớp, béđượclàmnhữnggì?Cácbạnthíchnhấthoạtđộngnàoởtrường?Lớphọccủabécónhữnggì?Cóthấyđiềugìlàmconvuithíchkhiđếnlớp?..... | Tròchuyệnvớitrẻvềcácbạn,côgiáotronglớp:Cáccôgiáotronglớptênlàgì?Tênlớpcủalớpcon làgì?Cácbạntronglớpcótênlàgì? Con ởtổnào,kíhiệucủacon làgì?(MT 47) | TròchuyệnvềTếtTrungthu:Các concóbiếtsắpđếnngàygìkhông?Ngàytếtđólàdànhchoai?Trongngàyđócónhữngbánhgì?ConbiếtcónhữngtròchơigìtrongngàyTrungthu? Trongngàyđóconđượcbốmẹmuachođồchơigì? Conthíchđồchơigìtạisao?(MT 71) |
-Trẻtạonhómvẽlạiấntượngđẹptrongngàykhaigiảng. | -Trẻcùngnhaulàmhoatrangtrílớp | Trẻthamgialàmcácloạiđồchơitrungthu | Trẻcùngcôtạobộsưutậpthờitrangngàytrungthu |
| | Mỗingàyđếnlớplàmộtngàyvui. | |
| | | VĐCB:Bậtsâutừđộcao40cmxuống | | | |
| | Tổchứcsựkiện: BévuiTếttrungthu | | Tìmhiểucôngviệccáccô,cácbáctrongtrườngmầmnon |
| Rèntrẻcáchrửataybằngxàphòng | Ghépthànhcặpnhữngđốitượngcómốiliênquan | Đếmvànhậnbiếtsốlượngtrongphạmvi 6 | |
| | | | |
| | | | |
| * HĐCCĐ:Trò chuyện về ngày Khai giảng - TCVĐ:Xếp lá theo ý thích * HĐCCĐ:Ôn hát “Trường chúng cháu là trường mầm non” * HĐCCĐ:Vẽđồ chơi bé thích | * HĐCCĐ:Trò chuyện về không khí đón Tết trung thu * HĐCCĐ: Trò chuyện về thời tiết(MT 20) * HĐCCĐ:Ôn số lượng trong phạm vi 6 - TCVĐ: Chiếc túi kỳ diệu * HĐCCĐ: Nhảy theo yêu cầu * HĐCCĐ:Hát “Chiếc đèn ông sao” | * HĐCCĐ: Trò chuyện về bạn bè trong lớp(MT 27) * HĐCCĐ: Đọc thơ: Bạn mới * HĐCCĐ: Quan sát, nhặt lá, nhổ cỏ bồnhoa . | HĐCCĐ:Giao lưu trò chơi dân gian * HĐCCĐ: Trò chuyện về công việc các bác, các cô trongtrường mầmnon. * HĐCCĐ: Đọc thơ: Phải là hai tay - TCVĐ: Quả bóng tròn tròn | |
| | |
| * Tuần 1:Góc gia đình: Phân vai các thành viên trong gia đình tổ chức buổi liên hoan chào năm học mới. | * Tuần 2:Góctạo hình: Làm các sản phẩm đồ chơi trung thu như: Đèn lồng, trang trí mâm ngũ quả,... | * Tuần 3:Gócbán hàng: Cửa hàng bán các loại đồ dùng, đồ chơi Trung thu | * Tuần 4:Gócvận động:Làm quen với các đồ chơi, cách chơi, kí hiệu, nội quy góc chơi, cách cất đồ chơi gọn gàng. | |
| + Tổ chức liên hoan ngày khai giảng + Nấu ăn các món ăn bé thích: khoai tây chiên, gà rán, canh thập cẩm, tôm chiên… + Làm bánh ga tô tổ chức tiệc sinh nhật, … + Siêu thị bán các loại thực phẩm rau củ quả, tôm cua cá, các loại đồ chơi trung thu. + Bán trang phục, đồ dùng cá nhân của trẻ.... - Góc xây dựng: Hàng rào, cây hoa, gạch, cây xanh để trẻ xây dựng trường mầm non(MT 54). - Góc BTLNT: Bày và trang trí mâm ngủ quả trung thu. - Góc âm nhạc: Hoạt động với các dụng cụ âm nhạc: mõ, phách, trống, các trang phục biểu diễn…. hát và biểu diễn các bài hát: trường chúng cháu là trường mầm non, em yêu trường em,ngày vui của bé. + Mặc trang phục do cô thiết kế tập đi thời trang. + Trẻ sử dụng các vỏ hộp giấy màu, hồ dán… cô hướng dẫn trẻ cách làm đồ chơi ngoài trời. + Trẻ vẽ, xé dán các đồ chơi trong trường mà trẻ thích(MT 95). + Sử dụng giấy màu, hồ dán, nhũ, cốc, bóng,….làm đồ chơi trung thu. + Trẻ chơi với lô tô xếp và đếm đến6, in số6, nặn số6, trẻ đan hình số 6(MT 52) + Trẻ sử dụng lô tô xếpvà trẻ tách gộp trong phạm vi 6 + Trẻ nối hình thành từng cặp để thành 1 đối tượng có mối liên quan, trẻ nối hình với bóng. + Trẻ sưu tầm các đồ chơi và phân loại đồ chơi trong lớp và đồ chơi ngoài trời. + Trẻ nối công việc tương ứng với từng người trong trường, trẻ nối hình với bóng. + Trẻ tìm trang phục phù hợp giữa bạn trai và bạn gái. +Trò chuyện về đồ chơi trung thu + Trẻ làm quen với sách có các hình ảnh và có thẻ từ chữ cái ở dưới + Trẻ tìm chữ o,ô,ơ trong từ, trẻ dùng đất nặn và nặn chữ o,ô,ơ. + Trẻ in chữ, trang trí chữ cái o,ô,ơ. + Trẻ chơi trò chơi với các chữ cái o, ô,ơ: để chữ o để sang bên phải, chữ ô để sang bên trái của trẻ… + Trẻ xem sách truyện và đọc bài thơ cô giáo của em, tình bạn. + Trẻ sử dụng rối ngón kể truyện sáng tạo theo cách nghĩ của trẻ. + Trẻ sử dụng rối tay để kể chuyện, kể truyện theo tranh theo ý tưởng của trẻ. + Chăm sóc cây, nhổ cỏ, lau lá cây cắt tỉa lá héo, úa. * Góc vậnđộng: Trẻ đi theo đường zic zắc, chơi với bóng, vòng, bật vào ô … | |
| - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, lau mặt, kể tên cácmón ăn, nhặt cơm rơi vãi vào đĩa - Biết gọi tên 1 số thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá…. Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng như rau, củ.(MT 8) - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Biết giữ quần áo đầu tóc gọn gàng. - Biết sử dụng đồ dùng phục vụănuống thành thạo. - Luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Luyện cho trẻ cách chia và xếp gối, nằm ngủ đúng chỗ và cách cất giường sau khi ngủ dậy. | |
| - HDTC: Có bao nhiêu đồ vật. -Dạy BTLNT: Bày và trang trí mâm ngũ quả trung thu. -GDLG:Dạy trẻ cách lễ phép với người lớn tuổi - Rèn trẻ KNS: rèn trẻ nếp chào hỏi lễ phép - Nếp TH: Vẽ chân dung cô giáo. | - HDTC:Nghệ sĩ trong gia đình -GDLG:Giáo dục trẻ đến lớp biết chào cô, về nhà biết chào ông bà, bố mẹ - Rèn trẻ KNS:Rèn trẻ nhận biết đúng ký hiệu của bản thân trẻ - Nếp TH: Cắt dán đồ dùng, đồ chơi bé thích. | -BTLNT: Bày và trang trí mâm ngũ quả trung thu. -GDLG:Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh trong và ngoài lớp, biết nhặt rác vứt vào thùng rác. - Rèn trẻ KNS:Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh | -GDLG :Giáo dục trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định - Rèn trẻ KNS:Rèn nếp khi trẻ chơi trong hoạt động góc. Nếp TH: Trang trí bộ sưu tập thời trang - Làm vở TH:Cắt dán đồ dùng, đồ chơi bé thích. | |
| * Biểu diễn văn nghệ, nêu gương-bé ngoan | |
| Ngày hội đến trường của bé | | | Bé với ngày hội trăng rằm | |
Đánh giá kết quả thực hiện | |