Thứ | T1:Xe đạp (30/3-03/04) | T2: Xe máy (06/04-10/04) | T3:Ô tô (13/04-17/04) | T4:Tàu hỏa (20/04-24/04) | T5: Máy bay (27/04-01/05) | T6:Thuyền- tàu thủy (04/05-08/05) | T7:Đèn giao thông 11/05-15/05) | T8: Bé đến trường bằng phương tiện gì? (18/05- 22/05) |
Thứ 2 | PTVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bò bằng hai bàn tay, hai bàn chân - TC:Thăm nhà búp bê | PTVĐ - BTPTC: Nào chúng ta cùng tập thể dục - VĐCB: Trèo lên xuống ghế - TC: Gieo hạt | PTVĐ - BTPTC: Lái ô tô - VĐCB: Đi theo hiêu lệnh - TC: Ô tô và chim sẻ | PTVĐ - BTPTC: Thổi bóng - VĐCB: Nhảy xa bằng hai chân - TC: Một đoàn tàu | PTVĐ - BTPTC: Máy bay - VĐCB: Nhảy xa - TC: Bắt chước tiếng kêu của các phương tiên giao thông | PTVĐ - BTPTC: Tay em - VĐCB: Bò theo đường thẳng mang vật trên lưng - TC: Chèo thuyền | PTVĐ - BTPTC: Thật đáng khen - VĐCB: Nhảy xa - TC: Lộn cầu vồng | PTVĐ - BTPTC: Tập với cờ - VĐCB: Đứng co một chân - TC:Bốn mùa |
Thứ 3 | HĐTH Nặn bánh xe ( CS14) | HĐTH Dán dây hình tròn Ôn màu: xanh, đỏ, vàng, to- nhỏ ( CS6) | HĐTH Ôn xếp chồng, xếp cạnh ( Xếp tàu hỏa) | NBPB Tên- dưới | HĐTH Dán ô tô (Ôn nhận biết hình vuông- hình tròn) | NBPB To hơn- nhỏ hơn ( CS7) | NBPB Một và nhiều | HĐTH Di màu tự do |
Thứ 4 | LQVH Thơ: Xe đạp ( CS11) | LQVH Truyện: Qua đường | LQVH Thơ: Đi chơi phố | LQVH Thơ: Con tàu | LQVH Thơ: Ơi chiếc máy bay | LQVH Truyện:Tàu thủy tí hon | LQVH Thơ:Đèn giao thông | LQVH Thơ: Khuyên bạn |
Thứ 5 | NBTN Xe đạp | NBTN Xe máy | NBTN Ô tô ( CS8) | NBTN Tàu hỏa | NBTN Máy bay | NBTN Thuyền- tàu thủy | NBTN Đèn giao thông | NBTN Các phương tiện giao thông |
Thứ 6 | HĐÂN - VDTN: Đi xe đạp NH : Bác đưa thư vui tính | HĐÂN NH: Đường và chân VĐTN:Ai đoán giỏi | HĐÂN -DH:Em tập lái ô tô -NH: Bạn ơi có biết | HĐÂN - DH: Con tàu xanh - NH: Đoàn tàu nhỏ xíu | HĐÂN - NH: Máy bay của em - TC: Máy bay | HĐÂN -NH: Em đi chơi thuyền -VĐTN: Em tập lái ô tô | HĐÂN - NH:Em đi qua ngã tư đường phố - TC: Bắt trước tiếng kêu các PTGT | HĐÂN - DH : Đi xe đạp - VDTN : Lái ô tô |