Thứ | T1: Quả cam , quả chuối ( 19/01- 23/01) | T2: Quả đu đủ ( 26/1 – 30/01 | T3 : Hoa đào , hoa mai (2/02 -6/02) | T4: Tết Nguyên đán (09/02 -13/02) | T5: Mùa xuân đẹp quá (23/02 -27/02) | T6:Ngày mùng 8 tháng 3 (02/03 -06/03) | T7:Hoa hồng , hoa cúc ( 09/03 - 13/03) | T8:Rau bắp cải Cà chua (16/03 -20/03) | T9:Su hào Cà rốt (23/3-27/3) |
Thứ2 | PTVĐ BTPTC: Tập với quả - VĐCB: Bò trong đường hẹp - TC:Hái quả | PTVĐ - BTPTC: Tập với cờ - VĐCB: Đi trong đường zíc zắc - TC: Bắt bướm | PTVĐ - BTPTC: Cây cao cỏ thấp - VĐCB: Ném trúng đích ( CS4) - TC: Hái hoa | PTVĐ - BTPTC: Tập với nơ - VĐCB: Trườn dưới vật - TC:Lộn cầu vồng | PTVĐ - PTVĐ -BTPTC:Tập với hoa - VĐCB: Trườn sấp - TC: Gà trong vườn rau | PTVĐ - BTPTC: Ồ sao bé không lắc - VĐCB: Ngồi lăn bóng bằng hai tay ( CS3) - TC: Dung dăng dung dẻ | PTVĐ BTPTC: Tập với hoa - VĐCB: Nhảy bật tại chỗ - TC:Hái hoa | PTVĐ - BTPTC: Gà gáy - VĐCB: Tung bóng bằng hai tay -TC:Gieo hạt | PTVĐ - BTPTC: Thật đáng khen - VĐCB: Ném bóng trúng đích ( CS4) |
Thứ3 | HĐTH Nặn quả ( CS14) | HĐVĐV Dán quả và lá theo màu | HĐVĐV Xâu vòng hoa lá | NBPB Hình tròn , hình vuông | HĐTH Dán nhụy hoa | HĐTH Bông hoa tặng cô | HĐTH Dán bông hoa to nhỏ | NBPB Màu xanh- màu đỏ ( CS6) | HĐTH Dán cành lá |
Thứ4 | LQVH Truyện : Quả thị | LQVH Truyện : Cây táo | LQVH Thơ : Cây đào ( CS11) | LQVH Thơ: Đi chợ tết | LQVH Thơ: Mưa xuân | LQVH Thơ: Mẹ và cô | LQVH Thơ: Hoa kết trái | LQVH Thơ: Bắp cải xanh | LQVH Thơ: Chăm rau |
Thứ5 | NBTN Quả cam , quả chuối HĐÂN -VDTN : Quả | NBTN Quả đu đủ | NBTN Hoa đào , hoa mai ( CS8) | NBTN Trò chuyện về ngày tết | NBTN Tìm hiểu về mùa xuân | HĐAN -DH : Quà 8 -3 -NH : Mùng 8-3 | NBTN Hoa hồng , hoa cúc | NBTN Rau bắp cải, cà chua | NBTN Su hào,cà rốt |
Thứ6 | - NH : Em yêu cây xanh ( CS14) | HĐÂN -DH:Con chim hót trên cành cây -NH: Lý cây xanh | HĐÂN - DH:Bé và hoa -NH: Màu hoa | HĐÂN - DH: Sắp đến tết rồi -TCAN : Hãy lăng nghe | HĐÂN - NH: Mùa xuân ơi -VĐTN : Mùa xuân đến rồi | NBTN Trò chuyện về ngày 8/3. | HĐÂN N H: Ra chơi vườn hoa -VDTN : Cùng múa vui | HĐÂN - DH: Bắp cải xanh -NH:Cây trúc xinh | HĐÂN -NH: Anh nông dân cà cây rau - TCAN : To – nhỏ |