Chủ đề II: BÉ VÀ GIA ĐÌNH Thời gian: 6 tuần (Từ 06/10 đến 14/11/2014)
Thứ | T1: Bé là ai ( Từ 06/10 đến 10/10) | T2: Đôi mắt của bé (Từ 13/10 đến 17/10) |
Thứ 2 | PTVĐ - BTPTC: Tay em - VĐCB: Bò theo hướng thẳng - TC: Ai nhanh ai khéo | PTVĐ - BTPTC: Ồ sao bé không lắc - VĐCB: Đi có mang vật trên đầu - TC: Tìm bạn |
Thứ 3 | HĐTH Trang trí váy hoa ( Bài 3 – Bé với hình và màu ) | NPPB Nhận biết màu xanh ( CS 6) |
Thứ 4 | LQVH Thơ: Miệng xinh | LQVH Thơ: Đôi mắt của em |
Thứ 5 | NBTN Cơ thể của bé( CS8) | NBTN Đôi mắt của bé |
Thứ 6 | HĐÂN - DH: Bé và hoa - NH: Múa cho mẹ xem | HĐÂN - VĐTN: Rửa mặt như mèo - NH: Đôi mắt xinh |
Thứ | T3: Gia đình thân yêu (Từ 20/10 đến 24/10) | T4: Mẹ yêu (Từ 27/10 đến 31/11) | T5: Đồ dùng để nấu (Từ 03/11 đến 07/11) | T6:Đồ dùng để ăn uống (Từ 10/11 đến 14/11) |
Thứ 2 | PTVĐ - BTPTC: Gà gáy -VĐCB: Đi theo hiệu lệnh, đi đều - TC: Dung dăng dung dẻ | PTVĐ - BTPTC: Thật đáng khen - VĐCB: Nhảy bật tại chỗ - TC: Nu na nu nống | PTVĐ - BTPTC: Gà con - VĐCB: Đi, bước qua vật cản - TC: Chi chi chành chành | PTVĐ - BTPTC: Ồ sao bé không lắc - VĐCB: Ngồi lăn bóng bằng hai tay - TC: Đi một hai |
Thứ 3 | HĐTH Tô màu con lật đật | NBPB Nhận biết cao - thấp | NBPB Nhận biết màu vàng ( CS6) | HĐTH Tô màu cái bát |
Thứ 4 | LQVH Truyện: Cả nhà ăn dưa hấu | LQVH Thơ: Yêu mẹ ( CS11) | LQVH Thơ: Thơ ấm và chảo | LQVH Thơ: Cái bát xinh |
Thứ 5 | NBTN Gia đình của bé ( CS 10) | NBTN Bé kể về mẹ | NBTN Đồ dùng để nấu ( CS8) ( Nồi, ấm, chảo) | NBPB Bát, thìa, cốc |
Thứ 6 | HĐÂN -DH: Cả nhà thương nhau -VĐTN: Gia đình nhà gấu | HĐÂN - NH: Biết vâng lời mẹ - VĐTN: Mẹ yêu không nào | HĐÂN -DH: Thỏ con không ngoan -VĐTN : Cái ấm xinh | HĐÂN -NH: Mời bạn ăn - TC: Nghe âm thanh đoán nhạc cụ |
Chương trình học tiếp theo